1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XLĐ.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Đơn đủ điều kiện xử lý là đơn đáp ứng các yêu cầu sau đây:
- Đơn dùng chữ viết là tiếng Việt và được người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh ghi rõ ngày, tháng, năm viết đơn; họ, tên, địa chỉ, chữ ký hoặc điểm chỉ của người viết đơn;
- Đơn khiếu nại phải ghi rõ tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại và yêu cầu của người khiếu nại;
- Đơn tố cáo phải ghi rõ nội dung tố cáo; cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị tố cáo, hành vi vi phạm pháp luật bị tố cáo;
- Đơn kiến nghị, phản ánh phải ghi rõ nội dung kiến nghị, phản ánh;
- Đơn chưa được cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận đơn xử lý theo quy định của pháp luật hoặc đã được xử lý nhưng người khiếu nại, người tố cáo được quyền khiếu nại, tố cáo tiếp theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Được thực hiện bằng đơn (gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện) hoặc trình bày trực tiếp.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có)
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
2.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã
|
2.8
|
Phí, lệ phí (nếu có): Không.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào số công văn đến (hoặc nhập vào máy tính).
|
Công chức tiếp nhận/ Công chức bộ phận tiếp dân
|
Giờ hành chính
|
Đơn, Sổ công văn
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo cơ quan xử lý
|
Công chức tiếp nhận/ Công chức bộ phận tiếp dân
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện
|
Thủ trưởng đơn vị/ Bộ phận xử lý
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Phân loại xử lý đơn
|
Bộ phận chuyên môn
|
|
|
B4.1
|
Đối với đơn khiếu nại
|
|
|
|
|
Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết nhưng không đủ điều kiện thụ lý giải quyết thì căn cứ vào từng trường hợp cụ thể để trả lời hoặc hướng dẫn cho người khiếu nại biết rõ lý do không được thụ lý giải quyết hoặc bổ sung nhưng thủ tục cần thiết để thực hiện việc khiếu nại.
Trường hợp đơn khiếu nại không được thụ lý để giải quyết nhưng có gửi kèm theo giấy tờ, tài liệu gốc thì cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận được đơn phải trả lại cho người khiếu nại giấy tờ, tài liệu đó
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.02 Thông báo khiếu nại không đủ điều kiện thụ lý giải quyết
|
|
Đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết của thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì người xử lý đơn hướng dẫn người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết. Việc hướng dẫn chỉ thực hiện một lần.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.03 Văn bản hướng dẫn nơi đủ thẩm quyền giải quyết đơn
|
|
Đơn khiếu nại do đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các thành viên của Mặt trận, các cơ quan báo chí hoặc các cơ quan, tổ chức khác theo quy định của pháp luật chuyển đến nhưng không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan gửi trả lại đơn kèm theo các giấy tờ, tài liệu (nếu có) và nêu rõ lý do cho cơ quan, tổ chức, cá nhân chuyển đơn đến.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.04 Văn bản trả lại đơn không đúng thẩm quyền
|
|
Trong trường hợp có căn cứ cho rằng việc thi hành quyết định hành chính sẽ gây ra hậu quả khó khắc phục thì người xử lý đơn phải kịp thời báo cáo để thủ trưởng cơ quan xem xét, quyết định tạm đình chỉ hoặc kiến nghị cơ quan thẩm quyền, người có thẩm quyền tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính
|
|
Đơn khiếu nại đối với quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật nhưng trong quá trình nghiên cứu, xem xét nếu có căn cứ cho rằng việc giải quyết khiếu nại có dấu hiệu vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại hoặc cá nhân, cơ quan, tổ chức khác có liên quan, đe dọa xâm phạm đến lợi ích của nhà nước hoặc có tình tiết mới làm thay đổi nội dung vụ việc khiếu nại theo quy định tại Điều 20 Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại thì người xử lý đơn phải báo cáo để thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan, tổ chức, đơn vị người có thẩm quyền xem xét, quyết định.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
Báo cáo thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan, tổ chức, đơn vị người có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
|
Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền của cấp dưới nhưng quá thời hạn giải quyết theo quy định của Luật khiếu nại mà chưa được giải quyết thì người xử lý đơn báo cáo thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị xem xét, quyết định.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.06 Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và không thuộc một trong các trường hợp không được thụ lý giải quyết theo quy định tại Điều 11 của Luật khiếu nại thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý để giải quyết theo quy định của pháp luật.
Thực hiện bước tiếp theo QT.KN.01
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
10 ngày
|
BM.XLĐ.01 Phiếu đề xuất thụ lý đơn
|
B4.2
|
Đối với đơn tố cáo
|
|
|
|
|
Đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền: Phải chuyển đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết và thông báo cho người tố cáo. Trường hợp người tố cáo đến tố cáo trực tiếp thì cơ quan, tổ chức, cá nhân tiếp nhận tố cáo hướng dẫn người tố cáo đến tố cáo với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.05 Văn bản chuyển đơn tố cáo
|
|
Trường hợp tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của mình và được gửi đồng thời cho nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân, trong đó có cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết hoặc trường hợp đã hướng dẫn nhưng người tố cáo vẫn gửi tố cáo đến cơ quan, tổ chức, cá nhân không có thẩm quyền giải quyết thì cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận được tố cáo không xử lý.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
|
Không xử lý
|
|
Khi nhận được thông tin có nội dung tố cáo nhưng không rõ họ tên, địa chỉ của người tố cáo hoặc qua kiểm tra, xác minh không xác định được người tố cáo hoặc người tố cáo sử dụng họ tên của người khác để tố cáo hoặc thông tin có nội dung tố cáo được phản ánh không theo hình thức quy định tại Điều 22 của Luật này thì cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền không xử lý theo quy định của Luật này.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
|
Không xử lý
|
|
Trường hợp thông tin có nội dung tố cáo quy định tại khoản 1 Điều này có nội dung rõ ràng về người có hành vi vi phạm pháp luật, có tài liệu, chứng cứ cụ thể về hành vi vi phạm pháp luật và có cơ sở để thẩm tra, xác minh thì cơ quan, tổ chức, cá nhân tiếp nhận tiến hành việc thanh tra, kiểm tra theo thẩm quyền hoặc chuyển đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền để tiến hành việc thanh tra, kiểm tra phục vụ cho công tác quản lý.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.05 Văn bản chuyển đơn tố cáo
|
|
Trong quá trình tiếp nhận, xử lý tố cáo, nếu thấy hành vi bị tố cáo có dấu hiệu của tội phạm thì chuyển ngay hồ sơ, tài liệu đến Cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm sát nhân dân có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
Chuyển ngay
|
BM.XLĐ.05 Văn bản chuyển đơn tố cáo
|
|
Trường hợp hành vi bị tố cáo gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, tính mạng, sức khỏe, tài sản, danh dự, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp pháp khác của cá nhân thì cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận được tố cáo phải áp dụng biện pháp cần thiết theo thẩm quyền hoặc thông báo ngay cho cơ quan Công an, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có thẩm quyền để ngăn chặn kịp thời hành vi vi phạm.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
Thông báo ngay
|
Thông báo
|
|
Trường hợp đủ điều kiện thụ lý thì ra quyết định thụ lý tố cáo theo quy định tại Điều 29 của Luật tố cáo năm 2018;
Trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo. Thực hiện theo Quy trình giải quyết tố cáo QT.TC.01
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
10 ngày
|
Quyết định thụ lý hoặc Thông báo không thụ lý
|
B4.3
|
Xử lý các loại đơn khác
|
|
|
|
|
Đơn kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị xem xét, quyết định việc chuyển đơn và các tài liệu, kèm theo (nếu có) đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền để giải quyết.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.06 Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
Đối với đơn có nhiều nội dung khác nhau thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị thì người xử lý đơn hướng dẫn người gửi đơn tách riêng từng nội dung để gửi đến đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.07 Văn bản hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau thuộc nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
|
Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan tiến hành tố tụng hình sự, tố tụng dân sự, tố tụng hành chính, thi hành án thì người xử lý đơn hướng dẫn gửi đơn hoặc chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự, tố tụng dân sự, tố tụng hành chính, thi hành án.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLD.06 Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan dân cử: Người xử lý đơn hướng dẫn gửi đơn hoặc chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.06 Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị, xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức tôn giáo: Người xử lý đơn trình thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn đến tổ chức có thẩm quyền để được xem xét giải quyết theo quy định của pháp luật và Điều lệ, Quy chế của tổ chức đó.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.06 Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
Đơn kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo phức tạp, gay gắt với sự tham gia của nhiều người; những vụ việc có liên quan đến chính sách dân tộc, tôn giáo thì người xử lý đơn phải báo cáo với thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị để áp dụng các biện pháp theo thẩm quyền kịp thời xử lý hoặc đề nghị với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan áp dụng biện pháp xử lý.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
Sau khi tiếp nhận thông tin
|
Báo cáo
|
|
Đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước: Người xử lý đơn trình thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn đến đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước đó để giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
05 ngày
|
BM.XLĐ.06 Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
Xử lý giải quyết đơn theo thẩm quyền: Đơn kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị xử lý giải quyết.
|
Bộ phận chuyên môn/ Thủ trưởng đơn vị
|
10 ngày
|
Thực hiện theo QT giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
BM.XLĐ.01
|
Phiếu đề xuất thụ lý đơn
|
|
BM.XLĐ.02
|
Thông báo khiếu nại không đủ điều kiện thụ lý giải quyết
|
|
BM.XLĐ.03
|
Văn bản hướng dẫn nơi đủ thẩm quyền giải quyết đơn
|
|
BM.XLĐ.04
|
Văn bản trả lại đơn không đúng thẩm quyền
|
|
BM.XLĐ.05
|
Văn bản chuyển đơn tố cáo
|
|
BM.XLĐ.06
|
Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
BM.XLĐ.07
|
Văn bản hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau thuộc nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Các hồ sơ khác nếu có
|
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận chuyên môn thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|